Bản dịch của từ Possess trong tiếng Việt

Possess

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Possess (Verb)

pəˈzes
pəˈzes
01

Sở hữu, có thứ gì đó.

To possess, to have something.

Ví dụ

Many people in the community possess valuable skills for the job market.

Nhiều người trong cộng đồng sở hữu những kỹ năng quý giá cho thị trường việc làm.

She possesses a large network of friends who support her emotionally.

Cô sở hữu một mạng lưới bạn bè rộng lớn luôn ủng hộ cô về mặt tình cảm.

Individuals who possess leadership qualities can inspire positive change in society.

Những cá nhân sở hữu tố chất lãnh đạo có thể truyền cảm hứng cho những thay đổi tích cực trong xã hội.

02

Có như thuộc về một; sở hữu.

Have as belonging to one; own.

Ví dụ

She possesses a vast collection of vintage vinyl records.

Cô sở hữu một bộ sưu tập khổng lồ các đĩa vinyl cổ điển.

John possesses a keen understanding of social dynamics.

John có sự hiểu biết sâu sắc về động lực xã hội.

The company possesses a strong presence on social media platforms.

Công ty có sự hiện diện mạnh mẽ trên các nền tảng truyền thông xã hội.

03

Có một đặc tính, chất lượng hoặc chức năng.

Have as a characteristic, quality, or function.

Ví dụ

She possesses great leadership skills.

Cô ấy có kỹ năng lãnh đạo tuyệt vời.

He possesses a vast knowledge of history.

Anh ấy có kiến thức sâu rộng về lịch sử.

They possess a strong sense of community.

Họ có ý thức cộng đồng mạnh mẽ.

Dạng động từ của Possess (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Possess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Possessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Possessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Possesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Possessing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/possess/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One key benefit is the accumulation of wisdom and experience that older individuals [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Another compelling reason for legal responsibility is the practical advantages that younger family members [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Firstly, governments the requisite resources to execute large-scale interventions that can effectively confront this challenge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Dolphins also two flippers/fins on either side of their body along with another triangular one atop them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Possess

Không có idiom phù hợp