Bản dịch của từ Potter trong tiếng Việt

Potter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potter (Noun)

pˈɑtɚ
pˈɑtəɹ
01

Một người bán đồ sành sứ hoặc đất nung.

One who hawks crockery or earthenware.

Ví dụ

The potter sold handmade clay pots at the local market.

Người làm gốm bán chậu đất thủ công tại chợ địa phương.

The potter didn't have any ceramic plates left to sell.

Người làm gốm không còn đĩa sứ để bán.

Did the potter bring new pottery creations to the exhibition?

Người làm gốm có mang các tác phẩm gốm mới đến triển lãm không?

02

Một người đặt hoa hoặc cây khác vào trong chậu của họ.

One who places flowers or other plants inside their pots.

Ví dụ

The young potter carefully arranged the colorful flowers in the pots.

Người làm gốm trẻ cẩn thận sắp xếp các bông hoa màu sắc trong chậu.

She is not a skilled potter and struggles with arranging plants.

Cô ấy không phải là một người làm gốm tài năng và gặp khó khăn khi sắp xếp cây cảnh.

Is the local potter available to help with the potted plants?

Người làm gốm địa phương có sẵn sàng giúp đỡ với các chậu cây không?

03

Terrapin bụng đỏ, pseudemys rubriventris (loài rùa).

The redbellied terrapin pseudemys rubriventris species of turtle.

Ví dụ

The potter is a type of turtle commonly found in ponds.

Con rùa là một loài rùa thường được tìm thấy trong ao.

There are no potters in the exhibit at the zoo.

Không có con rùa nào trong triển lãm tại sở thú.

Are potters known for their distinctive red markings on their shells?

Liệu con rùa có nổi tiếng với các đốm đỏ đặc trưng trên mai sò không?

Dạng danh từ của Potter (Noun)

SingularPlural

Potter

Potters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Potter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized plot that even the most loyal fans of the Harry world would just ask themselves: “What just happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It's a Fantastic Beast and where to find them – the first part of a new series in the Harry universe – one of the most popular franchises in the film industry [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] I've always been a huge Harry fan, so when I watched the trailer for Fantastic Beast, I was super excited and couldn't wait for the day it came out [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Potter

Không có idiom phù hợp