Bản dịch của từ Turtle trong tiếng Việt

Turtle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turtle (Noun)

tˈɝtl
tˈɝɹtl
01

Một loài bò sát biển lớn có vỏ bằng xương hoặc da và chân chèo, hàng năm lên bờ trên những bãi biển đầy cát để đẻ trứng.

A large marine reptile with a bony or leathery shell and flippers coming ashore annually on sandy beaches to lay eggs.

Ví dụ

Turtles are known for their slow movement on land.

Rùa được biết đến với sự di chuyển chậm chạp trên đất.

Not all social media platforms use a turtle as their mascot.

Không phải tất cả các nền tảng truyền thông xã hội sử dụng hình rùa làm biểu tượng.

Do turtles symbolize longevity in some cultures?

Liệu rùa có tượng trưng cho sự trường thọ trong một số nền văn hóa không?

02

Một con trỏ định hướng trong hệ thống đồ họa máy tính có thể được hướng dẫn di chuyển xung quanh màn hình.

A directional cursor in a computer graphics system which can be instructed to move around a screen.

Ví dụ

The turtle symbolizes longevity and wisdom in many cultures.

Con rùa tượng trưng cho sự trường thọ và sáng suốt trong nhiều văn hóa.

She drew a turtle on her IELTS essay to represent perseverance.

Cô ấy vẽ một con rùa trên bài luận IELTS của mình để tượng trưng cho sự kiên trì.

Did you know that turtles can live up to 150 years?

Bạn có biết rằng con rùa có thể sống đến 150 tuổi không?

03

Một loài bò sát nước ngọt có họ hàng với rùa biển và rùa cạn.

A freshwater reptile related to the sea turtles and tortoises.

Ví dụ

Turtles are considered symbols of longevity in many cultures.

Rùa được coi là biểu tượng của sự trường thọ trong nhiều văn hóa.

Not all turtles can retract their heads into their shells for protection.

Không phải tất cả các con rùa đều có thể rút đầu vào vỏ để bảo vệ.

Do you know how many different species of turtles exist worldwide?

Bạn có biết có bao nhiêu loài rùa khác nhau tồn tại trên toàn thế giới không?

Dạng danh từ của Turtle (Noun)

SingularPlural

Turtle

Turtles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turtle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turtle

tɝˈn tɝˈtəl

Lật ngửa như rùa

To turn upside down.

The car turned turtle during the protest, causing chaos.

Chiếc xe bị lật trong cuộc biểu tình, gây ra hỗn loạn.