Bản dịch của từ Directional trong tiếng Việt

Directional

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Directional (Adjective)

dɑɪɹˈɛkʃɪnl̩
dɚˈɛkʃənl̩
01

Có một hướng chuyển động, tiến triển hoặc định hướng cụ thể.

Having a particular direction of motion, progression, or orientation.

Ví dụ

The directional signs in the mall guide shoppers efficiently.

Các biển hướng dẫn trong trung tâm thương mại hướng dẫn người mua hàng một cách hiệu quả.

The directional map at the conference venue helped attendees navigate.

Bản đồ hướng dẫn tại nơi tổ chức hội nghị giúp người tham dự điều hướng.

The directional arrows on the road indicate the one-way traffic flow.

Các mũi tên hướng dẫn trên đường chỉ ra luồng giao thông một chiều.

02

Liên quan đến hoặc chỉ ra hướng mà ai đó hoặc một cái gì đó đang ở hoặc di chuyển.

Relating to or indicating the direction in which someone or something is situated or moving.

Ví dụ

She gave clear directional instructions to the lost tourist.

Cô ấy đã đưa hướng dẫn rõ ràng cho du khách lạc.

The directional signs in the city helped commuters navigate easily.

Các biển hướng dẫn trong thành phố giúp người đi làm điều hướng dễ dàng.

The GPS provides accurate directional information for drivers to follow.

GPS cung cấp thông tin hướng dẫn chính xác cho tài xế theo dõi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Directional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Managers make decisions about the of an organization and employees implement those decisions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a sense of and motivates them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Without these qualities, a leader's capability may be questioned, and as a result, people are unlikely to heed the leader's [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember phone numbers, addresses, or even any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Directional

Không có idiom phù hợp