Bản dịch của từ Prance trong tiếng Việt

Prance

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prance (Noun)

pɹˈæns
pɹˈæns
01

Một hành động hoặc một trường hợp chồm lên.

An act or instance of prancing.

Ví dụ

The children prance around the park during the social event.

Những đứa trẻ nhảy múa quanh công viên trong sự kiện xã hội.

They do not prance at formal social gatherings.

Họ không nhảy múa tại các buổi gặp gỡ xã hội trang trọng.

Do the dancers prance at the social festival every year?

Các vũ công có nhảy múa tại lễ hội xã hội hàng năm không?

Prance (Verb)

pɹˈæns
pɹˈæns
01

(của ngựa) bước đi với những bước đi uyển chuyển.

Of a horse move with high springy steps.

Ví dụ

The horse pranced proudly during the social event at Central Park.

Con ngựa nhảy múa tự hào trong sự kiện xã hội ở Central Park.

Many people did not see the horse prance at the festival.

Nhiều người đã không thấy con ngựa nhảy múa tại lễ hội.

Did you notice the horse prance during the parade last Saturday?

Bạn có để ý con ngựa nhảy múa trong buổi diễu hành thứ Bảy vừa rồi không?

Dạng động từ của Prance (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prance

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pranced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pranced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prances

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prancing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prance

Không có idiom phù hợp