Bản dịch của từ Pray trong tiếng Việt

Pray

Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pray (Adverb)

pɹˈei
pɹˈei
01

Dùng làm lời mở đầu cho những yêu cầu hoặc chỉ dẫn lịch sự.

Used as a preface to polite requests or instructions.

Ví dụ

Please pray for the victims of the recent earthquake.

Xin hãy cầu nguyện cho nạn nhân của trận động đất gần đây.

He would often pray before making important decisions.

Anh ấy thường cầu nguyện trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

She quietly prayed for guidance during challenging times.

Cô ấy im lặng cầu nguyện để được hướng dẫn trong những thời điểm khó khăn.

Pray (Verb)

pɹˈei
pɹˈei
01

Gửi lời cầu nguyện tới chúa hoặc một vị thần khác.

Address a prayer to god or another deity.

Ví dụ

People in the community pray together for peace and harmony.

Mọi người trong cộng đồng cầu nguyện cùng nhau vì hòa bình và hòa hợp.

During the charity event, they pray for the well-being of others.

Trong sự kiện từ thiện, họ cầu nguyện cho sức khỏe của người khác.

In times of crisis, many turn to prayer for comfort.

Trong thời kỳ khủng hoảng, nhiều người chuyển hướng đến cầu nguyện để được an ủi.

Dạng động từ của Pray (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Praying

Kết hợp từ của Pray (Verb)

CollocationVí dụ

Pray secretly

Cầu nguyện bí mật

She prays secretly for success in her ielts exam.

Cô ấy cầu nguyện bí mật để đạt được thành công trong kỳ thi ielts của mình.

Pray hard

Cầu nguyện mạnh mẽ

She prays hard for success in her ielts exam.

Cô ấy cầu nguyện chăm chỉ để đạt thành công trong kỳ thi ielts của mình.

Pray always

Luôn cầu nguyện

I always pray for success in my ielts exam.

Tôi luôn cầu nguyện cho thành công trong kỳ thi ielts của tôi.

Pray humbly

Cầu nguyện khiêm nhường

She prays humbly for success in the ielts exam.

Cô ấy cầu nguyện khiêm tốn cho sự thành công trong kỳ thi ielts.

Pray constantly

Cầu nguyện liên tục

She prays constantly for her community's well-being.

Cô ấy cầu nguyện liên tục cho sự phúc lợi của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pray cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Every Lunar new year, thousands of people flock to this temple to for their well-being and leave behind a ton of rubbish [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Pray

Không có idiom phù hợp