Bản dịch của từ Predispose trong tiếng Việt

Predispose

Verb

Predispose (Verb)

pɹˌidɪspˈoʊz
pɹˌidɪspˈoʊz
01

Làm cho ai đó phải chịu trách nhiệm hoặc nghiêng về một thái độ, hành động hoặc điều kiện cụ thể.

Make someone liable or inclined to a specified attitude, action, or condition.

Ví dụ

Family history can predispose individuals to certain health conditions.

Lịch sử gia đình có thể làm cho cá nhân có khuynh hướng đối với một số tình trạng sức khỏe nhất định.

Living in poverty may predispose children to educational challenges.

Sống trong đói nghèo có thể làm cho trẻ em có khuynh hướng đối với thách thức giáo dục.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Predispose

Không có idiom phù hợp