Bản dịch của từ Predispose trong tiếng Việt
Predispose
Verb
Predispose (Verb)
pɹˌidɪspˈoʊz
pɹˌidɪspˈoʊz
Ví dụ
Family history can predispose individuals to certain health conditions.
Lịch sử gia đình có thể làm cho cá nhân có khuynh hướng đối với một số tình trạng sức khỏe nhất định.
Living in poverty may predispose children to educational challenges.
Sống trong đói nghèo có thể làm cho trẻ em có khuynh hướng đối với thách thức giáo dục.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Predispose
Không có idiom phù hợp