Bản dịch của từ Premonition trong tiếng Việt

Premonition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Premonition (Noun)

pɹɛmənˈɪʃn
pɹimənˈɪʃn
01

Một cảm giác mạnh mẽ rằng điều gì đó sắp xảy ra, đặc biệt là điều gì đó khó chịu.

A strong feeling that something is about to happen especially something unpleasant.

Ví dụ

She had a premonition about the upcoming social event's failure.

Cô ấy có một linh cảm về sự kiện xã hội sắp tới sẽ thất bại.

He did not believe her premonition about the protest's violence.

Anh ấy không tin vào linh cảm của cô ấy về bạo lực trong cuộc biểu tình.

Did you feel a premonition before the community meeting started?

Bạn có cảm thấy linh cảm nào trước khi cuộc họp cộng đồng bắt đầu không?

She had a premonition of failing the IELTS exam.

Cô ấy đã có một linh cảm về việc thi IELTS không đỗ.

He dismissed the premonition as just nerves.

Anh ta đã bác bỏ linh cảm đó chỉ là căng thẳng.

Dạng danh từ của Premonition (Noun)

SingularPlural

Premonition

Premonitions

Kết hợp từ của Premonition (Noun)

CollocationVí dụ

Spooky premonition

Linh cảm đáng sợ

Her spooky premonition came true during the social event.

Sự báo trước rùng rợn của cô ấy trở nên đúng trong sự kiện xã hội.

Eerie premonition

Linh cảm kỳ lạ

She had an eerie premonition about the upcoming ielts exam.

Cô ấy có một dự cảm kỳ lạ về kỳ thi ielts sắp tới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Premonition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Premonition

Không có idiom phù hợp