Bản dịch của từ Prepackaged food trong tiếng Việt

Prepackaged food

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prepackaged food (Noun)

pɹipˈækədʒd fˈud
pɹipˈækədʒd fˈud
01

Thực phẩm đã được chế biến, đóng gói trước khi bán.

Food that has been processed and packaged before being sold.

Ví dụ

Prepackaged food is convenient for busy students studying for the IELTS.

Thức ăn đóng gói sẵn tiện lợi cho sinh viên bận rộn học IELTS.

Some people believe prepackaged food lacks freshness and nutritional value.

Một số người tin rằng thức ăn đóng gói sẵn thiếu tươi mới và giá trị dinh dưỡng.

Is prepackaged food allowed in the IELTS speaking test room?

Thức ăn đóng gói sẵn có được phép trong phòng thi nói IELTS không?

Prepackaged food (Adjective)

pɹipˈækədʒd fˈud
pɹipˈækədʒd fˈud
01

Thực phẩm đã được chuẩn bị sẵn hoặc được chuẩn bị một phần và đóng gói để tiêu thụ nhanh chóng và dễ dàng.

Food that is already prepared or partially prepared and packaged for quick and easy consumption.

Ví dụ

Prepackaged food is convenient for busy students during exam season.

Thức ăn đóng gói sẵn tiện lợi cho sinh viên bận rộn trong mùa thi.

She avoids prepackaged food due to concerns about its nutritional value.

Cô ấy tránh thức ăn đóng gói sẵn do lo lắng về giá trị dinh dưỡng của nó.

Is prepackaged food allowed in the IELTS speaking test waiting room?

Thức ăn đóng gói sẵn có được phép ở phòng chờ bài thi nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prepackaged food/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prepackaged food

Không có idiom phù hợp