Bản dịch của từ Prevalent trong tiếng Việt

Prevalent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prevalent (Adjective)

ˈprev.əl.ənt
ˈprev.əl.ənt
01

Phổ biến, thịnh hành, thông dụng.

Popular, popular, common.

Ví dụ

Social media is prevalent among teenagers for communication and networking.

Phương tiện truyền thông xã hội rất phổ biến trong giới thanh thiếu niên để liên lạc và kết nối mạng.

Online shopping has become prevalent due to its convenience and accessibility.

Mua sắm trực tuyến đã trở nên phổ biến do tính tiện lợi và khả năng tiếp cận của nó.

Prevalent use of smartphones has changed how people interact socially.

Việc sử dụng điện thoại thông minh phổ biến đã thay đổi cách mọi người tương tác xã hội.

02

Phổ biến rộng rãi trong một khu vực cụ thể hoặc tại một thời điểm cụ thể.

Widespread in a particular area or at a particular time.

Ví dụ

Social media is prevalent among teenagers in urban areas.

Mạng xã hội phổ biến trong giới trẻ ở khu vực đô thị.

Prevalent use of smartphones has changed social interactions significantly.

Việc sử dụng smartphone phổ biến đã thay đổi giao tiếp xã hội một cách đáng kể.

Prevalent online shopping has impacted traditional social gatherings.

Mua sắm trực tuyến phổ biến đã ảnh hưởng đến các cuộc họp xã hội truyền thống.

Dạng tính từ của Prevalent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prevalent

Phổ biến

More prevalent

Phổ biến hơn

Most prevalent

Phổ biến nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prevalent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] However, one of the most gifts that I often see myself buying is flowers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The most ones are electronic calculators, which are widely used for arithmetic and mathematical calculations [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] In our increasingly interconnected world, long-distance relationships have become more challenging couples to navigate physical separation and communication barriers [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] In addition, as smart home devices become more apps that allow users to control and automate their homes will continue to evolve [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Prevalent

Không có idiom phù hợp