Bản dịch của từ Problem-based learning trong tiếng Việt
Problem-based learning
Noun [U/C]

Problem-based learning (Noun)
pɹəblˈæmbədz lɝˈnɨŋ
pɹəblˈæmbədz lɝˈnɨŋ
01
Một phương pháp sư phạm sử dụng các vấn đề như một phương tiện chính để học.
A pedagogical approach that uses problems as a primary means of learning.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một phương pháp dạy học tập trung vào học sinh mà khuyến khích sinh viên làm việc hợp tác để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
A student-centered instructional method that encourages students to work collaboratively to solve real-world issues.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một chiến lược giáo dục thúc đẩy tư duy phản biện và kỹ năng giải quyết vấn đề thông qua việc khám phá các thách thức phức tạp.
An educational strategy that promotes critical thinking and problem-solving skills through the exploration of complex challenges.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Problem-based learning
Không có idiom phù hợp