Bản dịch của từ Prodding trong tiếng Việt
Prodding

Prodding (Verb)
She was prodding him to join the volunteer group.
Cô ấy đã đâm anh ta tham gia nhóm tình nguyện.
The teacher was prodding the students to participate actively.
Giáo viên đã đâm học sinh tham gia tích cực.
The boss kept prodding his employees to meet deadlines.
Ông chủ tiếp tục đâm nhân viên của mình để đáp ứng thời hạn.
Dạng động từ của Prodding (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Prod |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Prodded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Prodded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Prods |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Prodding |
Prodding (Noun)
Một dụng cụ nhọn hoặc vũ khí.
A pointed instrument or weapon.
The prodding of social issues sparked heated debates among citizens.
Sự châm chọc về các vấn đề xã hội đã gây ra các cuộc tranh luận gay gắt giữa công dân.