Bản dịch của từ Prodromic trong tiếng Việt

Prodromic

Adjective

Prodromic (Adjective)

pɹədɹˈɑmɪk
pɹədɹˈɑmɪk
01

Biểu thị hoặc liên quan đến các triệu chứng sớm, nhẹ hoặc báo trước của một căn bệnh.

Denoting or relating to the early mild or premonitory symptoms of a disease.

Ví dụ

The prodromic signs of anxiety often appear before major social events.

Các dấu hiệu khởi phát của lo âu thường xuất hiện trước sự kiện xã hội lớn.

She did not notice any prodromic symptoms before the social gathering.

Cô ấy không nhận thấy triệu chứng khởi phát nào trước buổi gặp mặt xã hội.

Are there any prodromic symptoms related to social anxiety disorder?

Có triệu chứng khởi phát nào liên quan đến rối loạn lo âu xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prodromic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prodromic

Không có idiom phù hợp