Bản dịch của từ Profligate trong tiếng Việt

Profligate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profligate (Adjective)

pɹˈɔflɪgeɪt
pɹˈɑfləgɪt
01

Phóng túng; phóng đãng.

Licentious dissolute.

Ví dụ

She was known for her profligate lifestyle in the city.

Cô ấy nổi tiếng với lối sống phóng túng ở thành phố.

He never engages in profligate behavior in his community.

Anh ấy không bao giờ tham gia vào hành vi phóng túng trong cộng đồng của mình.

Is it acceptable to have a profligate attitude towards resources?

Có chấp nhận được khi có thái độ phóng túng đối với tài nguyên không?

She was criticized for her profligate spending habits.

Cô ấy bị chỉ trích vì thói quen tiêu xài hoang phí của mình.

He is not a profligate person and always saves money.

Anh ấy không phải là người hoang phí và luôn tiết kiệm tiền.

02

Sử dụng tài nguyên một cách liều lĩnh hoặc lãng phí.

Recklessly extravagant or wasteful in the use of resources.

Ví dụ

She was criticized for her profligate spending habits.

Cô ấy bị chỉ trích vì thói quá phung phí của mình.

He is not profligate with his money, always saving for emergencies.

Anh ấy không phung phí tiền, luôn tiết kiệm cho tình huống khẩn cấp.

Is being profligate a common issue among young people in your country?

Có phải việc phung phí là một vấn đề phổ biến trong giới trẻ ở đất nước bạn không?

She is known for her profligate spending habits.

Cô ấy nổi tiếng với thói tiêu xài phung phí của mình.

He regretted his profligate behavior after seeing his bank statement.

Anh ấy hối hận về hành vi phung phí của mình sau khi nhìn vào sao kê ngân hàng của mình.

Profligate (Noun)

pɹˈɔflɪgeɪt
pɹˈɑfləgɪt
01

Một kẻ phóng túng, phóng đãng.

A licentious dissolute person.

Ví dụ

She was known as a profligate spender in the community.

Cô ấy được biết đến là người tiêu tiền phung phí trong cộng đồng.

He was not invited to the event due to his profligate behavior.

Anh ấy không được mời đến sự kiện vì hành vi phung phí của mình.

Is it true that the profligate was caught stealing from the charity?

Đúng là người phung phí đã bị bắt vì đánh cắp từ tổ chức từ thiện không?

He was known as a profligate spender in our social circle.

Anh ấy được biết đến như là một người chi tiêu phi pháp trong vùng xã hội của chúng tôi.

She avoided inviting him to parties due to his profligate behavior.

Cô ấy tránh mời anh ấy đi dự các bữa tiệc vì hành vi phi pháp của anh ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/profligate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Profligate

Không có idiom phù hợp