Bản dịch của từ Prohibit trong tiếng Việt

Prohibit

Verb

Prohibit (Verb)

pɹoʊhˈɪbət
pɹoʊhˈɪbɪt
01

Chính thức cấm (điều gì đó) theo luật pháp, quy tắc hoặc cơ quan có thẩm quyền khác.

Formally forbid something by law rule or other authority.

Ví dụ

Smoking is prohibited in all public parks in this city.

Hút thuốc bị cấm trong tất cả các công viên công cộng ở thành phố này.

The school prohibits students from using mobile phones during class.

Trường cấm học sinh sử dụng điện thoại di động trong lớp học.

The company strictly prohibits discrimination based on gender or race.

Công ty nghiêm cấm phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc chủng tộc.

Dạng động từ của Prohibit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prohibit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prohibited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prohibited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prohibits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prohibiting

Kết hợp từ của Prohibit (Verb)

CollocationVí dụ

Prohibit strictly

Nghiêm cấm một cách nghiêm ngặt

Smoking is strictly prohibited in public parks.

Hút thuốc bị cấm nghiêm ngặt trong công viên công cộng.

Prohibit legally

Cấm pháp lý

Smoking is prohibited legally in all public buildings.

Hút thuốc bị cấm theo luật tại tất cả các tòa nhà công cộng.

Prohibit explicitly

Cấm rõ ràng

The school rules explicitly prohibit bullying on campus.

Quy tắc của trường cấm rõ ràng việc bắt nạt trên trường.

Prohibit clearly

Cấm rõ ràng

The school rules prohibit clearly using mobile phones in class.

Các quy tắc của trường cấm rõ ràng việc sử dụng điện thoại di động trong lớp học.

Prohibit expressly

Cấm rõ ràng

The school rules prohibit expressly the use of mobile phones.

Các quy định của trường cấm rõ ràng việc sử dụng điện thoại di động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prohibit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Firstly, it is believed that such experiments are cruel and inhumane, and therefore should be [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] Simultaneously, it is essential to impose an absolute on the use of digital devices during class time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] First, it is believed that this type of experiment is cruel and inhumane, and therefore it should be [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Rather than resorting to society should prioritize educating individuals about responsible phone usage and encouraging better social etiquette in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Prohibit

Không có idiom phù hợp