Bản dịch của từ Propensity trong tiếng Việt

Propensity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Propensity (Noun)

pɹəpˈɛnsɪti
pɹəpˈɛnsɪti
01

Một khuynh hướng hoặc xu hướng tự nhiên để hành xử theo một cách cụ thể.

An inclination or natural tendency to behave in a particular way.

Ví dụ

Her propensity for kindness endeared her to everyone.

Tính cách tự nhiên của cô ấy đã làm cho mọi người yêu quý cô ấy.

His propensity for generosity made him a beloved figure in town.

Tính cách hào phóng của anh ấy đã làm cho anh ấy trở thành một nhân vật được yêu quý trong thị trấn.

The community admired his propensity for volunteering at local events.

Cộng đồng ngưỡng mộ sự thiện chí của anh ấy trong việc tình nguyện tại các sự kiện địa phương.

Dạng danh từ của Propensity (Noun)

SingularPlural

Propensity

Propensities

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Propensity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] The first one is because people have the for prioritizing their careers over taking parental roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] As matter of fact, they show a for copying what those stars say or do on TV, even if their actions go against the cultural value of some localities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] We cannot disregard the fact that some people are morally bad by nature and some people who are psychologically unstable may show a for crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Propensity

Không có idiom phù hợp