Bản dịch của từ Provocateur trong tiếng Việt
Provocateur

Provocateur (Noun)
Người gây rắc rối, gây chia rẽ hoặc xúi giục người khác hành động, đặc biệt vì lý do chính trị.
A person who provokes trouble causes dissension or incites others to action especially for political reasons.
The provocateur disrupted the peaceful protest with his inflammatory remarks.
Kẻ chọc giận đã làm gián đoạn cuộc biểu tình bình yên bằng lời phát ngôn kích động của mình.
She refused to engage with the provocateur to avoid escalating the conflict.
Cô ấy từ chối tương tác với kẻ chọc giận để tránh leo thang xung đột.
Did the provocateur intentionally stir up trouble during the demonstration?
Liệu kẻ chọc giận có cố ý gây rối trong cuộc biểu tình không?