Bản dịch của từ Provocateur trong tiếng Việt

Provocateur

Noun [U/C]

Provocateur (Noun)

01

Người gây rắc rối, gây chia rẽ hoặc xúi giục người khác hành động, đặc biệt vì lý do chính trị.

A person who provokes trouble causes dissension or incites others to action especially for political reasons.

Ví dụ

The provocateur disrupted the peaceful protest with his inflammatory remarks.

Kẻ chọc giận đã làm gián đoạn cuộc biểu tình bình yên bằng lời phát ngôn kích động của mình.

She refused to engage with the provocateur to avoid escalating the conflict.

Cô ấy từ chối tương tác với kẻ chọc giận để tránh leo thang xung đột.

Did the provocateur intentionally stir up trouble during the demonstration?

Liệu kẻ chọc giận có cố ý gây rối trong cuộc biểu tình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Provocateur cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Provocateur

Không có idiom phù hợp