Bản dịch của từ Pseudocoelomate trong tiếng Việt

Pseudocoelomate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pseudocoelomate (Adjective)

sudoʊsˈiləmeɪt
sudoʊsˈiləmeɪt
01

Có hoặc có bản chất là một pseudocoelom; thuộc về, có đặc điểm hoặc chỉ định động vật không xương sống thuộc nhóm pseudocoelomata.

Having or of the nature of a pseudocoelom belonging to characteristic of or designating invertebrates of the group pseudocoelomata.

Ví dụ

Pseudocoelomate organisms include roundworms, which are common in various habitats.

Các sinh vật pseudocoelomate bao gồm giun tròn, phổ biến ở nhiều môi trường.

Pseudocoelomate animals do not have a true coelom like earthworms.

Các động vật pseudocoelomate không có coelom thật như giun đất.

Are all invertebrates pseudocoelomate, or are there other types?

Tất cả động vật không xương sống có phải là pseudocoelomate không, hay có loại khác?

Pseudocoelomate (Noun)

sudoʊsˈiləmeɪt
sudoʊsˈiləmeɪt
01

Một sinh vật thuộc nhóm pseudocoelomata.

An organism of the group pseudocoelomata.

Ví dụ

The nematode is a common pseudocoelomate found in many soils.

Giun tròn là một loài pseudocoelomate phổ biến có trong nhiều loại đất.

Earthworms are not pseudocoelomate organisms; they have a true coelom.

Giun đất không phải là sinh vật pseudocoelomate; chúng có một khoang thật.

Are all roundworms classified as pseudocoelomate in biology?

Tất cả giun tròn có được phân loại là pseudocoelomate trong sinh học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pseudocoelomate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pseudocoelomate

Không có idiom phù hợp