Bản dịch của từ Psychokinetic trong tiếng Việt

Psychokinetic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychokinetic (Adjective)

sˌaɪkoʊɨnkˈɪtɨk
sˌaɪkoʊɨnkˈɪtɨk
01

Liên quan đến khả năng di chuyển đồ vật chỉ bằng nỗ lực tinh thần.

Relating to the purported ability to move objects by mental effort alone.

Ví dụ

Do you believe in psychokinetic powers?

Bạn có tin vào sức mạnh tâm linh không?

She claimed to have psychokinetic abilities during the interview.

Cô ấy tuyên bố có khả năng tâm linh trong cuộc phỏng vấn.

Not everyone is convinced of the existence of psychokinetic phenomena.

Không phải ai cũng tin vào sự tồn tại của hiện tượng tâm linh.

She claimed to have psychokinetic powers during the interview.

Cô ấy tuyên bố có sức mạnh tâm linh trong cuộc phỏng vấn.

He doesn't believe in psychokinetic abilities like telekinesis or levitation.

Anh ấy không tin vào khả năng tâm linh như năng lực di chuyển vật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psychokinetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychokinetic

Không có idiom phù hợp