Bản dịch của từ Public consciousness trong tiếng Việt

Public consciousness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public consciousness (Noun)

01

Nhận thức hoặc nhận thức về những gì đang diễn ra trên thế giới, đặc biệt khi nó liên quan đến dư luận hoặc các vấn đề xã hội.

The awareness or perception of what is going on in the world especially as it pertains to public opinion or societal issues.

Ví dụ

Public consciousness about climate change has grown significantly in recent years.

Ý thức cộng đồng về biến đổi khí hậu đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.

Public consciousness does not always reflect the true societal issues we face.

Ý thức cộng đồng không phải lúc nào cũng phản ánh đúng những vấn đề xã hội mà chúng ta gặp phải.

How can we raise public consciousness regarding mental health in schools?

Làm thế nào để nâng cao ý thức cộng đồng về sức khỏe tâm thần trong trường học?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Public consciousness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Public consciousness

Không có idiom phù hợp