Bản dịch của từ Publicity story trong tiếng Việt

Publicity story

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Publicity story (Noun)

pəblˈɪsəti stˈɔɹi
pəblˈɪsəti stˈɔɹi
01

Thông tin hoặc lời phát biểu với báo chí nhằm cung cấp thông tin và thu hút sự chú ý của công chúng.

Information or a statement made to the press to give information and gain public attention.

Ví dụ

The charity released a publicity story about their recent donation campaign.

Tổ chức từ thiện đã phát hành một câu chuyện công khai về chiến dịch quyên góp gần đây.

Many people do not trust publicity stories from large corporations.

Nhiều người không tin vào những câu chuyện công khai từ các tập đoàn lớn.

What is the impact of a publicity story on public opinion?

Câu chuyện công khai có ảnh hưởng gì đến ý kiến công chúng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/publicity story/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Publicity story

Không có idiom phù hợp