Bản dịch của từ Puncturing trong tiếng Việt

Puncturing

Verb Noun [U/C]

Puncturing (Verb)

pˈʌŋkʃɚɪŋ
pˈʌŋktʃɚɪŋ
01

Tạo một lỗ nhỏ trên cái gì đó.

To make a small hole in something.

Ví dụ

He is puncturing the balloon for the birthday party.

Anh ấy đang chọc thủng quả bóng cho bữa tiệc sinh nhật.

They are not puncturing the tires on purpose during the protest.

Họ không chọc thủng lốp xe cố ý trong cuộc biểu tình.

Is she puncturing the paper for her art project?

Cô ấy có đang chọc thủng giấy cho dự án nghệ thuật không?

Dạng động từ của Puncturing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Puncture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Punctured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Punctured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Punctures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Puncturing

Puncturing (Noun)

01

Hành động tạo một lỗ nhỏ trên cái gì đó.

The act of making a small hole in something.

Ví dụ

Puncturing balloons at parties can create a fun atmosphere for everyone.

Xì hơi bóng bay tại các bữa tiệc có thể tạo không khí vui vẻ.

Puncturing the community’s trust is detrimental to social relationships.

Xâm phạm lòng tin của cộng đồng gây hại cho các mối quan hệ xã hội.

Is puncturing tires common in urban areas like New York City?

Có phải xì hơi lốp xe là chuyện thường xảy ra ở thành phố New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Puncturing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Puncturing

Không có idiom phù hợp