Bản dịch của từ Quaternary trong tiếng Việt

Quaternary

Adjective Noun [U/C]

Quaternary (Adjective)

kwˈɑtɚnɛɹi
kwətˈɝɹnəɹi
01

Thứ tư theo thứ tự hoặc cấp bậc; thuộc hàng thứ tư.

Fourth in order or rank belonging to the fourth order.

Ví dụ

The quaternary sector includes services like education and healthcare.

Ngành thứ tư bao gồm các dịch vụ như giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

The quaternary level of social services is often underfunded.

Cấp độ thứ tư của dịch vụ xã hội thường bị thiếu ngân sách.

Is the quaternary sector important for social development in Vietnam?

Ngành thứ tư có quan trọng cho sự phát triển xã hội ở Việt Nam không?

02

Liên quan đến hoặc biểu thị thời kỳ gần đây nhất trong đại tân sinh, tiếp theo thời kỳ đệ tam và bao gồm các thế pleistocene và holocene.

Relating to or denoting the most recent period in the cenozoic era following the tertiary period and comprising the pleistocene and holocene epochs.

Ví dụ

The Quaternary period saw significant human evolution and development.

Thời kỳ thứ tư chứng kiến sự tiến hóa và phát triển của con người.

The Quaternary period is not just about ancient civilizations.

Thời kỳ thứ tư không chỉ liên quan đến các nền văn minh cổ đại.

What major events occurred during the Quaternary period in social history?

Những sự kiện lớn nào đã xảy ra trong thời kỳ thứ tư về lịch sử xã hội?

03

Ký hiệu hợp chất amoni chứa cation có dạng nr₄⁺, trong đó r đại diện cho các nhóm hoặc nguyên tử hữu cơ không phải là hydro.

Denoting an ammonium compound containing a cation of the form nr₄⁺ where r represents organic groups or atoms other than hydrogen.

Ví dụ

Quaternary ammonium compounds can disinfect surfaces in hospitals effectively.

Hợp chất ammonium bậc bốn có thể khử trùng bề mặt trong bệnh viện hiệu quả.

Quaternary ammonium compounds are not commonly found in household cleaners.

Hợp chất ammonium bậc bốn không thường thấy trong các sản phẩm tẩy rửa gia đình.

Are quaternary ammonium compounds safe for use in public spaces?

Hợp chất ammonium bậc bốn có an toàn khi sử dụng ở nơi công cộng không?

Quaternary (Noun)

01

Thời kỳ đệ tứ hoặc hệ thống tiền gửi được thiết lập trong thời kỳ đó.

The quaternary period or the system of deposits laid down during it.

Ví dụ

The Quaternary period began about 2.6 million years ago.

Thời kỳ Đệ tứ bắt đầu khoảng 2,6 triệu năm trước.

The Quaternary is not just about ice ages.

Thời kỳ Đệ tứ không chỉ liên quan đến kỷ băng hà.

What major events occurred during the Quaternary period?

Những sự kiện lớn nào xảy ra trong thời kỳ Đệ tứ?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quaternary

Không có idiom phù hợp