Bản dịch của từ Queue-jumping trong tiếng Việt

Queue-jumping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Queue-jumping (Noun)

kwˈoʊdʒumpɔɹɨŋ
kwˈoʊdʒumpɔɹɨŋ
01

Hành động xếp hàng để được phục vụ hoặc xử lý trước khi đến lượt.

The action of pushing into a queue in order to be served or dealt with before ones turn.

Ví dụ

Queue-jumping is unfair in social events like concerts and festivals.

Việc chen hàng là không công bằng trong các sự kiện xã hội như buổi hòa nhạc và lễ hội.

Many people dislike queue-jumping at the grocery store checkouts.

Nhiều người không thích việc chen hàng tại quầy thanh toán siêu thị.

Is queue-jumping common in public places like parks and malls?

Việc chen hàng có phổ biến ở các nơi công cộng như công viên và trung tâm thương mại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/queue-jumping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Queue-jumping

Không có idiom phù hợp