Bản dịch của từ Quitting trong tiếng Việt

Quitting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quitting (Verb)

kwˈɪtɪŋ
kwˈɪtɪŋ
01

Để lại một công việc hoặc vị trí vĩnh viễn.

To leave a job or position permanently.

Ví dụ

She is quitting her job to start her own business.

Cô ấy đang nghỉ việc để bắt đầu kinh doanh riêng.

He is not quitting because he loves his current job.

Anh ấy không nghỉ việc vì anh ấy yêu công việc hiện tại của mình.

Is she quitting her job to pursue further studies?

Cô ấy có đang nghỉ việc để theo học cao hơn không?

Dạng động từ của Quitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quit

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quit

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quitting

Quitting (Noun)

kwˈɪtɪŋ
kwˈɪtɪŋ
01

Hành động rời bỏ công việc hoặc vị trí.

The act of leaving a job or position.

Ví dụ

Quitting a job can be stressful for many people.

Nghỉ việc có thể gây căng thẳng cho nhiều người.

She regretted quitting her position at the company.

Cô ấy hối hận vì đã từ chức tại công ty.

Is quitting your job the right decision for your career?

Việc nghỉ việc có phải là quyết định đúng cho sự nghiệp của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quitting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Instead of it's important that we remain determined in our attempts and view these difficulties as opportunities to learn and grow [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I feel lucky because the food in my country is, for the most part, healthy as, so we need to do less to fight back against the negative health affects of unhealthy food [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Certainly, I think the area where I'm currently residing is suitable for seniors [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In many countries, laws are flexible to let ordinary individuals carry firearms while in many other countries it is hard to get a licence, even for a notable person, to own a gun [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Quitting

Không có idiom phù hợp