Bản dịch của từ Rack up trong tiếng Việt

Rack up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rack up (Verb)

ɹˈækˈʌp
ɹˈækˈʌp
01

Để đạt được hoặc có được một cái gì đó.

To achieve or obtain something.

Ví dụ

She managed to rack up a large number of followers on social media.

Cô ấy đã thành công trong việc thu thập một số lượng lớn người theo dõi trên mạng xã hội.

The charity event helped rack up donations for the local community.

Sự kiện từ thiện đã giúp tăng số tiền quyên góp cho cộng đồng địa phương.

The online campaign aimed to rack up support for the cause.

Chiến dịch trực tuyến nhằm mục tiêu tăng cường sự ủng hộ cho mục đích.

Rack up (Phrase)

ɹˈækˈʌp
ɹˈækˈʌp
01

Tích lũy một số lượng lớn.

To accumulate a large quantity.

Ví dụ

She managed to rack up over 1000 followers on social media.

Cô ấy đã thành công trong việc tích luỹ hơn 1000 người theo dõi trên mạng xã hội.

The charity event helped rack up donations for the homeless shelter.

Sự kiện từ thiện đã giúp tích luỹ quyên góp cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

The online campaign aimed to rack up support for environmental conservation.

Chiến dịch trực tuyến nhằm mục tiêu tích luỹ sự ủng hộ cho bảo tồn môi trường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rack up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rack up

Không có idiom phù hợp