Bản dịch của từ Radioing trong tiếng Việt

Radioing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radioing (Verb)

ɹˈeɪdiɨŋ
ɹˈeɪdiɨŋ
01

Để liên lạc hoặc gửi tin nhắn bằng radio.

To communicate or send a message by radio.

Ví dụ

They are radioing updates about the festival to the local news station.

Họ đang phát thanh thông tin cập nhật về lễ hội cho đài địa phương.

She is not radioing any messages during the concert tonight.

Cô ấy không phát thanh bất kỳ thông điệp nào trong buổi hòa nhạc tối nay.

Are you radioing the details of the community event to everyone?

Bạn có đang phát thanh thông tin về sự kiện cộng đồng cho mọi người không?

Dạng động từ của Radioing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Radio

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Radioed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Radioed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Radios

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Radioing

Radioing (Noun)

ɹˈeɪdiɨŋ
ɹˈeɪdiɨŋ
01

Hoạt động hoặc quá trình gửi hoặc nhận tín hiệu vô tuyến.

The activity or process of sending or receiving radio signals.

Ví dụ

Radioing is essential for communication during emergencies like hurricanes.

Việc phát sóng rất quan trọng cho việc liên lạc trong các tình huống khẩn cấp như bão.

They are not radioing their friends about the upcoming social event.

Họ không phát sóng cho bạn bè về sự kiện xã hội sắp tới.

Is radioing still popular among teenagers in social gatherings today?

Việc phát sóng có còn phổ biến trong giới trẻ tại các buổi gặp gỡ xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radioing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Additionally, starting at about 55%, the figures for newspapers and experienced similar downward trends, declining to about 30% in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter bracket, social networks' dominance was challenged by with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] The expectation is that approximately 30% of people will use newspapers, and roughly 23% will listen to the to get news [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In the former bracket, social networks were the dominant source, registering a markedly higher figure than that for and microblogging by two and three times respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Radioing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.