Bản dịch của từ Rambutan trong tiếng Việt

Rambutan

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rambutan (Noun)

ɹæmbˈutn
ɹæmbˈutn
01

Cây malaysia có quả chôm chôm.

The malaysian tree that bears the rambutan.

Ví dụ

Rambutan is a popular fruit in Southeast Asia.

Chôm chôm là một loại trái cây phổ biến ở Đông Nam Á.

Some people find the taste of rambutan too sweet.

Một số người thấy hương vị của chôm chôm quá ngọt.

Have you ever tried rambutan during your travels in Malaysia?

Bạn đã từng thử chôm chôm khi du lịch ở Malaysia chưa?

02

Một loại trái cây nhiệt đới có kích thước bằng quả mận, màu đỏ, có gai mềm và vị hơi chua.

A red plumsized tropical fruit with soft spines and a slightly acidic taste.

Ví dụ

Rambutan is a popular fruit in Southeast Asia.

Rambutan là một loại trái cây phổ biến ở Đông Nam Á.

I don't like the slightly acidic taste of rambutan.

Tôi không thích vị hơi chua của rambutan.

Have you ever tried a rambutan with soft spines?

Bạn đã từng thử một quả rambutan có gai mềm chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rambutan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rambutan

Không có idiom phù hợp