Bản dịch của từ Ranunculus trong tiếng Việt

Ranunculus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ranunculus (Noun)

ɹənˈʌŋkjələs
ɹənˈʌŋkjələs
01

Một loại cây ôn đới thuộc chi bao gồm mao lương và cây quạ nước, thường có hoa hình bát màu vàng hoặc trắng và lá có thùy hoặc có răng.

A temperate plant of a genus that includes the buttercups and water crowfoots typically having yellow or white bowlshaped flowers and lobed or toothed leaves.

Ví dụ

The ranunculus flowers bloomed beautifully in the community garden last spring.

Hoa ranunculus nở rực rỡ trong vườn cộng đồng mùa xuân vừa qua.

Many people did not recognize the ranunculus in the flower show.

Nhiều người không nhận ra hoa ranunculus trong triển lãm hoa.

Did you see the ranunculus at the local farmers' market yesterday?

Bạn đã thấy hoa ranunculus tại chợ nông sản địa phương hôm qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ranunculus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ranunculus

Không có idiom phù hợp