Bản dịch của từ Raven trong tiếng Việt

Raven

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raven (Noun)

ɹˈeɪvnz
ɹˈeɪvnz
01

Con chim lớn màu đen với bộ lông xù xì.

Large black bird with shaggy feathers.

Ví dụ

The raven sat on the tree branch during the picnic.

Con quạ ngồi trên cành cây trong buổi dã ngoại.

There is no raven in our local park this week.

Không có con quạ nào trong công viên địa phương tuần này.

Did you see a raven at the community event last Saturday?

Bạn có thấy con quạ nào tại sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước không?

Dạng danh từ của Raven (Noun)

SingularPlural

Raven

Ravens

Raven (Verb)

ɹˈeɪvnz
ɹˈeɪvnz
01

Để nắm bắt hoặc làm mồi.

To seize or prey on.

Ví dụ

The media often raven social issues for sensational news stories.

Các phương tiện truyền thông thường săn lùng các vấn đề xã hội để đưa tin giật gân.

They do not raven on people's personal lives for gossip.

Họ không săn lùng đời sống cá nhân của mọi người để bàn tán.

Do companies raven social trends to boost their sales?

Các công ty có săn lùng các xu hướng xã hội để tăng doanh số không?

Dạng động từ của Raven (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Raven

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ravened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ravened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ravens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ravening

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/raven/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raven

Không có idiom phù hợp