Bản dịch của từ Reacting trong tiếng Việt

Reacting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reacting (Verb)

01

Hành động để đáp lại một kích thích hoặc tình huống.

Acting in response to a stimulus or situation.

Ví dụ

People are reacting positively to the new social media platform, TikTok.

Mọi người đang phản ứng tích cực với nền tảng mạng xã hội mới, TikTok.

Not all communities are reacting well to the changes in social policies.

Không phải tất cả các cộng đồng đều phản ứng tốt với những thay đổi trong chính sách xã hội.

Are students reacting appropriately to the new social distancing rules?

Các sinh viên có đang phản ứng thích hợp với các quy tắc giãn cách xã hội mới không?

She is reacting positively to the social media campaign.

Cô ấy đang phản ứng tích cực với chiến dịch truyền thông xã hội.

He is not reacting well to the negative comments online.

Anh ấy không phản ứng tốt với những bình luận tiêu cực trực tuyến.

Dạng động từ của Reacting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

React

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reacting

Reacting (Noun)

01

Một chất hóa học được sử dụng làm nguyên liệu thô trong quá trình hóa học trước khi nó được chuyển hóa thành các chất khác.

A chemical substance used as raw material in a chemical process before it is transformed into other substances.

Ví dụ

Plastic is a reacting material in many social development projects.

Nhựa là một vật liệu phản ứng trong nhiều dự án phát triển xã hội.

They are not using reacting substances in their community programs.

Họ không sử dụng các chất phản ứng trong các chương trình cộng đồng.

Is concrete a reacting material in urban construction projects?

Bê tông có phải là vật liệu phản ứng trong các dự án xây dựng đô thị không?

The reacting agent in the experiment caused a chemical reaction.

Chất phản ứng trong thí nghiệm gây ra phản ứng hóa học.

The researcher decided not to use the reacting substance due to safety concerns.

Nhà nghiên cứu quyết định không sử dụng chất phản ứng vì lo ngại an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reacting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In addition, news produces news that captures viewers' attention since the human brain disproportionately to different types of information [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] For instance, children can learn how to communicate with other people and how to properly when they are asked to respond [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At the time I didn't know how to after hearing her story, but thinking of it now, it was very lucky that nothing bad happened to her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] So, it is necessary that we stay focused on the present moment in order to be able to and respond appropriately to our current situation and needs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision

Idiom with Reacting

Không có idiom phù hợp