Bản dịch của từ Reacting trong tiếng Việt
Reacting
Reacting (Verb)
People are reacting positively to the new social media platform, TikTok.
Mọi người đang phản ứng tích cực với nền tảng mạng xã hội mới, TikTok.
Not all communities are reacting well to the changes in social policies.
Không phải tất cả các cộng đồng đều phản ứng tốt với những thay đổi trong chính sách xã hội.
Are students reacting appropriately to the new social distancing rules?
Các sinh viên có đang phản ứng thích hợp với các quy tắc giãn cách xã hội mới không?
She is reacting positively to the social media campaign.
Cô ấy đang phản ứng tích cực với chiến dịch truyền thông xã hội.
He is not reacting well to the negative comments online.
Anh ấy không phản ứng tốt với những bình luận tiêu cực trực tuyến.
Dạng động từ của Reacting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | React |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reacted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reacted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reacts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reacting |
Reacting (Noun)
Plastic is a reacting material in many social development projects.
Nhựa là một vật liệu phản ứng trong nhiều dự án phát triển xã hội.
They are not using reacting substances in their community programs.
Họ không sử dụng các chất phản ứng trong các chương trình cộng đồng.
Is concrete a reacting material in urban construction projects?
Bê tông có phải là vật liệu phản ứng trong các dự án xây dựng đô thị không?
The reacting agent in the experiment caused a chemical reaction.
Chất phản ứng trong thí nghiệm gây ra phản ứng hóa học.
The researcher decided not to use the reacting substance due to safety concerns.
Nhà nghiên cứu quyết định không sử dụng chất phản ứng vì lo ngại an toàn.