Bản dịch của từ Rearrangement trong tiếng Việt

Rearrangement

Noun [U/C]

Rearrangement (Noun)

ɹiɚˈeɪndʒmnt
ɹiɚˈeɪndʒmnt
01

Hành động hoặc quá trình thay đổi vị trí, thời gian hoặc thứ tự của một cái gì đó.

The action or process of changing the position time or order of something.

Ví dụ

The rearrangement of city streets improved traffic flow in Los Angeles.

Việc sắp xếp lại các con phố trong thành phố đã cải thiện lưu thông ở Los Angeles.

The rearrangement of social events did not please many community members.

Việc sắp xếp lại các sự kiện xã hội không làm hài lòng nhiều thành viên cộng đồng.

Did the rearrangement of the schedule affect the community meeting attendance?

Việc sắp xếp lại lịch trình có ảnh hưởng đến sự tham gia cuộc họp cộng đồng không?

Dạng danh từ của Rearrangement (Noun)

SingularPlural

Rearrangement

Rearrangements

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rearrangement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rearrangement

Không có idiom phù hợp