Bản dịch của từ Receipting trong tiếng Việt

Receipting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Receipting (Verb)

ɹisˈaɪptɨŋ
ɹisˈaɪptɨŋ
01

Cấp giấy biên nhận (tiền đã trả hoặc hàng hóa, dịch vụ đã nhận)

To issue a receipt for money paid or goods or services received.

Ví dụ

The cashier is receipting my payment for the community event.

Nhân viên thu ngân đang lập biên nhận cho khoản thanh toán của tôi cho sự kiện cộng đồng.

They are not receipting donations for the charity drive this month.

Họ không lập biên nhận cho các khoản quyên góp cho chiến dịch từ thiện tháng này.

Are you receipting the tickets for the social gathering tonight?

Bạn có lập biên nhận cho vé tham dự buổi gặp gỡ xã hội tối nay không?

Receipting (Noun)

ɹisˈaɪptɨŋ
ɹisˈaɪptɨŋ
01

Hành động nhận hoặc thực tế là đã nhận được.

The act of receiving or the fact of having been received.

Ví dụ

The receipting of donations helps local charities like Red Cross thrive.

Việc nhận tiền quyên góp giúp các tổ chức từ thiện địa phương như Red Cross phát triển.

The school is not receipting any more funds this month.

Trường không nhận thêm quỹ nào trong tháng này.

Is the receipting process clear for all community volunteers?

Quy trình nhận tiền có rõ ràng cho tất cả tình nguyện viên cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/receipting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Receipting

Không có idiom phù hợp