Bản dịch của từ Recluse trong tiếng Việt

Recluse

Adjective Noun [U/C]

Recluse (Adjective)

ɹˈɪkluz
ɹɪklˈus
01

Thích cuộc sống đơn độc.

Favouring a solitary life.

Ví dụ

The recluse writer rarely left his house.

Nhà văn lẩn thẩn hiếm khi rời khỏi nhà.

She became more recluse after the incident.

Cô ấy trở nên lẩn thẩn hơn sau sự kiện đó.

The recluse man avoided social gatherings.

Người đàn ông lẩn thẩn tránh xa các buổi tụ tập xã hội.

Recluse (Noun)

ɹˈɪkluz
ɹɪklˈus
01

Một người sống cuộc sống cô độc và có xu hướng tránh mặt người khác.

A person who lives a solitary life and tends to avoid other people.

Ví dụ

The recluse rarely leaves his house, preferring solitude.

Người cô đơn hiếm khi rời khỏi nhà, thích sự cô độc.

The recluse in our neighborhood never attends social gatherings.

Người cô đơn trong khu phố chúng tôi không bao giờ tham gia các buổi tụ tập xã hội.

The recluse's garden is his sanctuary away from the world.

Khu vườn của người cô đơn là nơi trú ẩn của anh ấy khỏi thế giới bên ngoài.

Dạng danh từ của Recluse (Noun)

SingularPlural

Recluse

Recluses

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recluse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recluse

Không có idiom phù hợp