Bản dịch của từ Favouring trong tiếng Việt
Favouring
Favouring (Verb)
Gerund hoặc phân từ hiện tại của sự ưu ái.
Gerund or present participle of favor.
Favouring honesty in IELTS writing is crucial for a high score.
Ưu ái sự trung thực trong viết IELTS là quan trọng để đạt điểm cao.
She regrets not favouring clarity in her speaking during the test.
Cô ấy hối tiếc vì không ưu ái sự rõ ràng trong nói của mình trong bài kiểm tra.
Are you favouring complexity or simplicity in your writing style?
Bạn ưu ái sự phức tạp hay đơn giản trong phong cách viết của mình?
Dạng động từ của Favouring (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Favour |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Favoured |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Favoured |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Favours |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Favouring |
Favouring (Adjective)
Thể hiện hoặc bày tỏ sự ưa thích đối với.
Showing or expressing a preference for.
She is favouring traditional values in her IELTS essay.
Cô ấy ưa thích giá trị truyền thống trong bài luận IELTS của mình.
He is not favouring modern trends in his speaking test.
Anh ấy không ưa thích xu hướng hiện đại trong bài thi nói của mình.
Are you favouring a specific viewpoint in your writing task?
Bạn có ưa thích một quan điểm cụ thể trong bài viết của mình không?