Bản dịch của từ Reconciles trong tiếng Việt

Reconciles

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reconciles (Verb)

ɹˈɛknsaɪlz
ɹˈɛknsaɪlz
01

Làm cho hai ý tưởng, sự kiện, v.v. khác nhau tương thích hoặc nhất quán với nhau.

To make two different ideas facts etc compatible or consistent with each other.

Ví dụ

The community reconciles different opinions during monthly town hall meetings.

Cộng đồng hòa giải các ý kiến khác nhau trong các cuộc họp hàng tháng.

The city does not reconciles conflicting views on housing development.

Thành phố không hòa giải những quan điểm mâu thuẫn về phát triển nhà ở.

How does the committee reconciles social issues in their reports?

Ủy ban hòa giải các vấn đề xã hội trong các báo cáo như thế nào?

Dạng động từ của Reconciles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reconcile

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reconciled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reconciled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reconciles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reconciling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reconciles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reconciles

Không có idiom phù hợp