Bản dịch của từ Reconstructive trong tiếng Việt

Reconstructive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reconstructive (Adjective)

ɹˌikn̩stɹˈʌktɪv
ɹˌikn̩stɹˈʌktɪv
01

Phục vụ để phục hồi sức khỏe, sức mạnh hoặc hoạt động bình thường.

Serving to restore health, strength, or normal functioning.

Ví dụ

Reconstructive surgery helps restore normal appearance after accidents.

Phẫu thuật tái tạo giúp phục hồi diện mạo sau tai nạn.

She underwent reconstructive therapy to regain physical strength post-injury.

Cô ấy trải qua liệu pháp tái tạo để khôi phục sức khỏe sau chấn thương.

Reconstructive programs aim to rebuild communities affected by natural disasters.

Các chương trình tái tạo nhằm mục đích xây dựng lại cộng đồng bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reconstructive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Because the building is quite old, certain parts of it have been time and again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] In order to make room for the new building, the tennis courts have been and relocated to the place where the car park used to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Reconstructive

Không có idiom phù hợp