Bản dịch của từ Red faced trong tiếng Việt

Red faced

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Red faced (Idiom)

01

Có khuôn mặt đỏ bừng, thường là do tức giận hoặc gắng sức.

Having a flushed face typically from anger or exertion.

Ví dụ

She was red faced after arguing with her boss in the meeting.

Cô ấy đỏ mặt sau khi tranh cãi với sếp trong cuộc họp.

He felt embarrassed and red faced when asked about his mistake.

Anh ấy cảm thấy xấu hổ và đỏ mặt khi được hỏi về lỗi của mình.

Were you red faced when you had to speak in front of everyone?

Bạn có đỏ mặt khi phải nói trước mọi người không?

02

Có dấu hiệu bối rối rõ ràng.

Showing visible signs of embarrassment.

Ví dụ

She was red faced after forgetting her lines in the presentation.

Cô ấy đỏ mặt sau khi quên lời trong bài thuyết trình.

He tried to hide his red faced expression with a fake smile.

Anh ấy cố gắng che giấu biểu cảm đỏ mặt bằng nụ cười giả tạo.

Was she red faced when the teacher asked her to read aloud?

Cô ấy có đỏ mặt khi giáo viên yêu cầu cô ấy đọc to không?

03

Rất xấu hổ hoặc xấu hổ.

Very embarrassed or ashamed.

Ví dụ

She was red faced after forgetting her lines in the presentation.

Cô ấy đỏ mặt sau khi quên lời trong bài thuyết trình.

He felt red faced when his phone rang loudly during the exam.

Anh ấy cảm thấy đỏ mặt khi điện thoại của anh ấy reo to trong kỳ thi.

Were you red faced when you spilled coffee on your interviewer?

Bạn có đỏ mặt khi làm đổ cà phê lên người phỏng vấn của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/red faced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Red faced

Không có idiom phù hợp