Bản dịch của từ Refine trong tiếng Việt

Refine

Verb

Refine (Verb)

ɹɪfˈɑɪn
ɹɪfˈɑɪn
01

Loại bỏ tạp chất hoặc các yếu tố không mong muốn khỏi (một chất), thường là một phần của quy trình công nghiệp.

Remove impurities or unwanted elements from (a substance), typically as part of an industrial process.

Ví dụ

The factory refines raw sugar to produce white sugar.

Nhà máy tinh chế đường thô để sản xuất đường trắng.

To refine oil, the company uses advanced filtration techniques.

Để tinh chế dầu, công ty sử dụng kỹ thuật lọc tiên tiến.

The process of refining metals requires precise temperature control.

Quá trình tinh luyện kim loại đòi hỏi phải kiểm soát nhiệt độ chính xác.

Dạng động từ của Refine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Refined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Refined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Refining

Kết hợp từ của Refine (Verb)

CollocationVí dụ

Highly refined

Rất tinh refined

Her highly refined manners impressed everyone at the social event.

Cách cư xử tinh tế của cô ấy ấn tượng mọi người tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] It features a very engine that can deliver a lot of power when necessary [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Moreover, schools play a dual role, not just as places for imparting academic knowledge but also as miniature societies where children can develop and their interpersonal abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Tool B, on the other hand, shows a more appearance, resembling a teardrop, as its tip is notably sharper while the sides are also smoother [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Instead of making the best use of their time with training and techniques before a competition, athletes might be contracted to appear at public events or advertising campaigns to promote their sponsor's products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Refine

Không có idiom phù hợp