Bản dịch của từ Refinish trong tiếng Việt

Refinish

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Refinish (Noun)

01

Hành động hoàn thiện lại bề mặt hoặc đồ vật.

An act of refinishing a surface or object.

Ví dụ

The community center will undergo a refinish next month.

Trung tâm cộng đồng sẽ được làm lại vào tháng tới.

They did not plan a refinish for the old playground.

Họ không lên kế hoạch làm lại cho sân chơi cũ.

Will the city council approve the refinish of the park benches?

Hội đồng thành phố có phê duyệt việc làm lại ghế công viên không?

Refinish (Verb)

ɹifˈɪnɪʃ
ɹifˈɪnɪʃ
01

Áp dụng lớp hoàn thiện mới cho (một bề mặt hoặc vật thể)

Apply a new finish to a surface or object.

Ví dụ

They will refinish the community center's wooden floors next month.

Họ sẽ làm lại lớp hoàn thiện cho sàn gỗ của trung tâm cộng đồng vào tháng tới.

The city council did not refinish the park benches this year.

Hội đồng thành phố không làm lại lớp hoàn thiện cho ghế công viên năm nay.

Will they refinish the old library tables for the new students?

Họ có làm lại lớp hoàn thiện cho bàn cũ của thư viện cho sinh viên mới không?

Dạng động từ của Refinish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refinish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Refinished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Refinished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refinishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Refinishing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/refinish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Refinish

Không có idiom phù hợp