Bản dịch của từ Reflect on trong tiếng Việt

Reflect on

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reflect on (Verb)

ɹɨflˈɛkt ˈɑn
ɹɨflˈɛkt ˈɑn
01

Suy nghĩ cẩn thận và sâu sắc về một cái gì đó.

To think carefully and deeply about something.

Ví dụ

After the charity event, she liked to reflect on its impact.

Sau sự kiện từ thiện, cô ấy thích suy ngẫm về tác động của nó.

Students were asked to reflect on their social media usage.

Học sinh được yêu cầu suy ngẫm về việc sử dụng mạng xã hội của họ.

The documentary made viewers reflect on environmental issues.

Bộ phim tài liệu khiến người xem suy ngẫm về vấn đề môi trường.

She likes to reflect on her social interactions.

Cô ấy thích suy nghĩ sâu về các tương tác xã hội của mình.

Students often reflect on their community service experiences.

Học sinh thường suy nghĩ về trải nghiệm phục vụ cộng đồng của họ.

Reflect on (Phrase)

ɹɨflˈɛkt ˈɑn
ɹɨflˈɛkt ˈɑn
01

Xem xét hoặc suy nghĩ về điều gì đó một cách nghiêm túc hoặc cẩn thận.

To consider or think about something seriously or carefully.

Ví dụ

Students were asked to reflect on their community service experiences.

Học sinh được yêu cầu suy ngẫm về kinh nghiệm phục vụ cộng đồng của mình.

Volunteers often reflect on the impact of their charitable actions.

Những tình nguyện viên thường suy ngẫm về tác động của những hành động từ thiện của họ.

Reflecting on personal values can lead to self-improvement and growth.

Suy ngẫm về giá trị cá nhân có thể dẫn đến tự cải thiện và phát triển.

After the charity event, she reflected on the impact of their donations.

Sau sự kiện từ thiện, cô ấy suy nghĩ về tác động của sự quyên góp của họ.

Students were asked to reflect on the importance of community service.

Học sinh được yêu cầu suy nghĩ về sự quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reflect on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] They serve as symbols of cultural identity, the history and values of the community [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] This is because a house often the wealth and social status of its owner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] Firstly, buildings a variety of architectural designs can make a city more attractive and appealing to people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] For example, when I was a teenager, I was more drawn to angst-ridden rock music that my feelings of rebellion and disillusionment [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Reflect on

Không có idiom phù hợp