Bản dịch của từ Seriously trong tiếng Việt

Seriously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seriously (Adverb)

sˈiəɹiəsli
sˈɪɹiəsli
01

Ở mức độ đáng kể hoặc đáng lo ngại.

To a degree that is significant or worrying.

Ví dụ

She was seriously injured in the accident.

Cô ấy bị thương nặng trong tai nạn.

The company takes social responsibility seriously.

Công ty đặt trách nhiệm xã hội một cách nghiêm túc.

He was seriously considering volunteering at the local shelter.

Anh ấy đang nghiêm túc xem xét tình nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương.

02

Một cách trang trọng hoặc cân nhắc.

In a solemn or considered manner.

Ví dụ

She listened seriously to the speaker's message.

Cô ấy nghe một cách nghiêm túc thông điệp của diễn giả.

He considered the social issue seriously before taking action.

Anh ấy nghiên cứu vấn đề xã hội một cách nghiêm túc trước khi hành động.

The committee members discussed the matter seriously during the meeting.

Các thành viên trong ủy ban thảo luận vấn đề một cách nghiêm túc trong cuộc họp.

03

Với ý định tha thiết; không hề nhẹ nhàng hay hời hợt.

With earnest intent; not lightly or superficially.

Ví dụ

She listened seriously to his concerns about social inequality.

Cô ấy nghe một cách nghiêm túc về những lo lắng của anh về bất công xã hội.

The government needs to address social issues seriously to make a change.

Chính phủ cần giải quyết các vấn đề xã hội một cách nghiêm túc để tạo ra sự thay đổi.

They are working seriously on a project to combat social isolation.

Họ đang làm việc một cách nghiêm túc trên một dự án để chống lại sự cô lập xã hội.

Dạng trạng từ của Seriously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Seriously

Nghiêm túc đấy.

More seriously

Nghiêm trọng hơn

Most seriously

Nghiêm trọng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seriously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More this may badly shape those children's personalities and perception of life when they enter adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It can be stressful at times as the score will count forwards my GPA, but I will take that as motivation to learn this language [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] This inconsistency between law-making and law enforcement suggests that the issue is not being taken enough by those in power [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The massive amount of water and energy consumption, as well as the disposal of plastic and other waste, can harm the local ecosystem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Seriously

Không có idiom phù hợp