Bản dịch của từ Related trong tiếng Việt

Related

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Related (Adjective)

ɹilˈeɪtɪd
ɹɪlˈeɪtɪd
01

(không thể so sánh, kết hợp) có quan hệ với vật có tên.

Not comparable in combination having a relationship with the thing named.

Ví dụ

His essay on climate change was not related to the topic.

Bài tiểu luận của anh ấy về biến đổi khí hậu không liên quan đến chủ đề.

Are your IELTS scores related to your study habits?

Điểm IELTS của bạn có liên quan đến thói quen học tập không?

She found it challenging to write about unrelated topics.

Cô ấy thấy khó khăn khi viết về các chủ đề không liên quan.

02

Kể lại; kể.

Narrated told.

Ví dụ

His story was related to the importance of community support.

Câu chuyện của anh ấy liên quan đến sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

The speaker avoided topics not related to social issues.

Người nói tránh các chủ đề không liên quan đến vấn đề xã hội.

Is your essay related to the impact of social media on society?

Bài luận của bạn có liên quan đến tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội không?

03

Là họ hàng của.

Being a relative of.

Ví dụ

She is related to the famous singer Adele.

Cô ấy là họ hàng của ca sĩ nổi tiếng Adele.

He is not related to anyone in the music industry.

Anh ấy không có liên quan đến ai trong ngành công nghiệp âm nhạc.

Are you related to the director of the film you mentioned?

Bạn có phải là họ hàng của đạo diễn của bộ phim bạn đề cập không?

Dạng tính từ của Related (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Related

Liên quan

More related

Liên quan hơn

Most related

Liên quan nhất

Kết hợp từ của Related (Adjective)

CollocationVí dụ

Closely related

Mối quan hệ chặt chẽ

Family and friends are closely related in social gatherings.

Gia đình và bạn bè chặt chẽ liên quan trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Inversely related

Tương quan nghịch đảo

Higher education levels are often inversely related to crime rates.

Các cấp độ giáo dục cao thường có mối quan hệ nghịch đảo với tỷ lệ tội phạm.

Strongly related

Mạnh mẽ liên quan

Social media is strongly related to online communication in today's society.

Mạng xã hội rất liên quan đến giao tiếp trực tuyến trong xã hội ngày nay.

Directly related

Liên quan trực tiếp

Her social media activity is directly related to her popularity.

Hoạt động trên mạng xã hội của cô ấy liên quan trực tiếp đến sự phổ biến của cô ấy.

Obviously related

Rõ ràng liên quan

It is obviously related to social media usage in teenagers.

Điều này rõ ràng liên quan đến việc sử dụng mạng xã hội ở tuổi teen.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/related/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Apart from compulsory major- subjects, students should also be engaged in workshops or subjects specializing in job- skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, there are positives and negatives to this notion [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] These days, mobile phones allow people to answer work- or personal calls at any time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] This development, in my opinion, is positive despite having certain money- drawbacks [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Related

Không có idiom phù hợp