Bản dịch của từ Relativized trong tiếng Việt
Relativized
Verb

Relativized (Verb)
ɹilˈeɪtəvˌaɪzd
ɹilˈeɪtəvˌaɪzd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Xem xét hoặc hiểu trong một bối cảnh tương đối.
To regard or understand in a relative context.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Họ từ
Từ "relativized" là động từ được hình thành từ "relativize", có nghĩa là đưa một khái niệm, sự vật hay sự kiện vào một bối cảnh hay hệ quy chiếu cụ thể, từ đó làm thay đổi hoặc biến đổi cách hiểu về nó. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Mỹ và Anh Anh trong cách sử dụng từ này. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác đôi chút, với trọng âm ở âm tiết thứ hai trong tiếng Anh Anh. Từ này thường được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực như triết học, xã hội học và ngôn ngữ học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Relativized
Không có idiom phù hợp