Bản dịch của từ Relief valve trong tiếng Việt

Relief valve

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relief valve (Noun)

ɹilˈivwəfəl
ɹilˈivwəfəl
01

Một van hoặc thiết bị khác trong một thùng chứa mở ra để xả áp suất khi nó đạt đến mức quá mức.

A valve or other device in a container that opens to let out pressure when it reaches an excessive level.

Ví dụ

The relief valve released pressure during the community's emergency water supply test.

Van xả áp suất đã giải phóng áp lực trong thử nghiệm cung cấp nước khẩn cấp.

The relief valve did not function properly during the city's flood response.

Van xả áp suất không hoạt động đúng cách trong phản ứng lũ lụt của thành phố.

How does the relief valve ensure safety in social infrastructure projects?

Van xả áp suất đảm bảo an toàn trong các dự án hạ tầng xã hội như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relief valve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Relief valve

Không có idiom phù hợp