Bản dịch của từ Remaindered trong tiếng Việt

Remaindered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remaindered (Verb)

ɹimˈeɪndɚd
ɹimˈeɪndɚd
01

Bán hết các bản sao của một cuốn sách chưa bán được với giá giảm.

To sell off unsold copies of a book at a reduced price.

Ví dụ

The bookstore remaindered many unsold books last week at half price.

Cửa hàng sách đã bán rẻ nhiều cuốn sách không bán được tuần trước.

They did not remainder any popular titles during the sale event.

Họ đã không bán rẻ bất kỳ tựa sách nổi tiếng nào trong sự kiện.

Did the publisher remainder last year's books to clear inventory?

Nhà xuất bản có bán rẻ sách của năm ngoái để dọn kho không?

Remaindered (Adjective)

ɹimˈeɪndɚd
ɹimˈeɪndɚd
01

Mô tả một mặt hàng chưa được bán và đang được bán với giá giảm.

Describing an item that has not been sold and is being sold at a reduced price.

Ví dụ

The remaindered books were sold at the community fair last Saturday.

Những cuốn sách không bán được đã được bán tại hội chợ cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The store did not have any remaindered items after the sale.

Cửa hàng không có món hàng nào không bán được sau đợt giảm giá.

Are the remaindered clothes still available at the local thrift shop?

Có còn những bộ quần áo không bán được tại cửa hàng đồ cũ địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remaindered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remaindered

Không có idiom phù hợp