Bản dịch của từ Remanding trong tiếng Việt

Remanding

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remanding (Verb)

ɹimˈændɨŋ
ɹimˈændɨŋ
01

Giữ hoặc tiếp tục có cái gì đó.

To keep or continue to have something.

Ví dụ

The government is remanding the funds for social welfare programs this year.

Chính phủ đang giữ lại quỹ cho các chương trình phúc lợi xã hội năm nay.

They are not remanding enough resources for community development projects.

Họ không giữ lại đủ nguồn lực cho các dự án phát triển cộng đồng.

Is the city remanding the budget for public health initiatives?

Thành phố có đang giữ lại ngân sách cho các sáng kiến sức khỏe cộng đồng không?

Remanding (Noun)

ɹimˈændɨŋ
ɹimˈændɨŋ
01

Một lượng công việc vẫn cần phải hoàn thành.

An amount of work that still needs to be finished.

Ví dụ

The remanding of tasks in social projects is often overwhelming for volunteers.

Việc còn lại trong các dự án xã hội thường quá sức với tình nguyện viên.

There is no remanding work left for the community service team.

Không còn công việc nào còn lại cho đội tình nguyện cộng đồng.

Is the remanding work manageable for the local charity organization?

Công việc còn lại có thể quản lý được cho tổ chức từ thiện địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remanding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remanding

Không có idiom phù hợp