Bản dịch của từ Remen trong tiếng Việt

Remen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remen (Noun)

ɹˈimən
ɹˈimən
01

Một thước đo chiều dài của người ai cập cổ đại tương đương với 370,3 mm (14,58 inch).

An ancient egyptian measure of length equivalent to 3703 mm 1458 inches.

Ví dụ

The ancient Egyptians used the remen to measure their land accurately.

Người Ai Cập cổ đại đã sử dụng remen để đo đất chính xác.

They did not understand the remen's significance in modern land surveys.

Họ không hiểu tầm quan trọng của remen trong các khảo sát đất hiện đại.

Is the remen still relevant in today's social measurements?

Remen có còn liên quan trong các phép đo xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remen

Không có idiom phù hợp