Bản dịch của từ Reminiscent trong tiếng Việt

Reminiscent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reminiscent (Adjective)

ɹˌɛmənˈɪsn̩t
ɹˌɛmˈʌnɪsn̩t
01

Có xu hướng nhắc nhở một điều gì đó.

Tending to remind one of something.

Ví dụ

The old photographs were reminiscent of happier times.

Các bức ảnh cũ gợi nhớ về những thời gian hạnh phúc.

Her dress was reminiscent of a famous fashion designer's style.

Chiếc váy của cô ấy gợi nhớ đến phong cách của một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.

The music playing in the background was reminiscent of childhood melodies.

Âm nhạc phát trong nền gợi nhớ đến những giai điệu tuổi thơ.

02

Gợi ý điều gì đó bằng sự giống nhau.

Suggesting something by resemblance.

Ví dụ

Her dress was reminiscent of the 1920s flapper style.

Chiếc váy của cô ấy gợi nhớ đến phong cách flapper thập niên 1920.

The old photos were reminiscent of happier times.

Những bức ảnh cũ gợi nhớ đến những thời gian hạnh phúc hơn.

The music at the party was reminiscent of a bygone era.

Âm nhạc tại bữa tiệc gợi nhớ đến một thời đại đã qua.

Dạng tính từ của Reminiscent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reminiscent

Gợi nhớ

More reminiscent

Gợi nhớ nhiều hơn

Most reminiscent

Gợi nhớ nhiều nhất

Kết hợp từ của Reminiscent (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly reminiscent

Rất gợi nhớ

Her fashion style is highly reminiscent of the 80s.

Phong cách thời trang của cô ấy rất gợi nhớ về thập niên 80.

Strongly reminiscent

Rất gợi nhớ

Her behavior is strongly reminiscent of her mother's actions.

Hành vi của cô ấy rất gợi nhớ lại hành động của mẹ cô ấy.

Strikingly reminiscent

Đáng chú ý gợi nhớ

Her new hairstyle is strikingly reminiscent of her mother's iconic look.

Kiểu tóc mới của cô ấy rất giống với kiểu tóc kinh điển của mẹ cô ấy.

Strangely reminiscent

Kỳ lạ nhắc nhở

The new cafe's decor was strangely reminiscent of her childhood home.

Bức tranh mới của quán cafe nhớ như in với ngôi nhà thời thơ ấu của cô ấy.

Oddly reminiscent

Lạ lùng đánh nhớ

Her new hairstyle is oddly reminiscent of her mother's from the 80s.

Kiểu tóc mới của cô ấy lạ lùng gợi nhớ đến kiểu tóc của mẹ cô từ những năm 80.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reminiscent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] When one of them strikes the other, they emit a clear, long-lasting sound that is of lovely music [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] During the sweltering summer days, I always about my childhood summer camp experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We cooked together, about the family recipes and adding our own twists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for the elderly who may prefer about the past while having a blast with their old fellows [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Reminiscent

Không có idiom phù hợp