Bản dịch của từ Remobilization trong tiếng Việt

Remobilization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remobilization (Noun)

ɹimˌoʊbələzˈeɪʃən
ɹimˌoʊbələzˈeɪʃən
01

Hành động hoặc quá trình huy động (người hoặc vật) lại; lần huy động thứ hai hoặc tiếp theo.

The action or process of mobilizing a person or a thing again a second or subsequent mobilization.

Ví dụ

The remobilization of volunteers helped the community after the disaster.

Việc huy động lại tình nguyện viên đã giúp cộng đồng sau thảm họa.

The remobilization of resources was not effective in addressing social issues.

Việc huy động lại nguồn lực không hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề xã hội.

How does remobilization impact community engagement during social projects?

Việc huy động lại ảnh hưởng như thế nào đến sự tham gia của cộng đồng trong các dự án xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remobilization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remobilization

Không có idiom phù hợp